- GIỚI THIỆU CHUNG
- THÔNG SỐ KỸ THUẬT
- LIÊN HỆ
Ưu điểm của xe tải Kenbo
- Thùng hàng dài tới 2.6 mét giúp bạn vận chuyển được nhiều loại hàng hóa cồng kềnh.
- Ngoại hình hầm hố và cứng cáp, rắn chắc bền vững nhờ những đường gân dập nổi từ ca-pô chạy dọc 2 bên cánh cửa, tay nắm mở tạo cảm giác rất chắc chắn.
- Sử dụng hệ thống treo độc lập, nhíp 6 lá, lốp đơn.
Xe Kenbo thùng lửng 995kg là dòng sản phẩm mới của kenbo Chiến Thắng
Xe tải Kenbo thùng lửng 995kg có thùng dài hơn 2.6 m có thể chở nhiều loại hàng hóa khác nhau, thoải mái vận chuyển hang hóa mà không lo chật, dài…. Tổng thể xe được sơn với công nghệ phun sơn tĩnh điện hiện đại, đảm bảo bền màu với thời gian.
Nội thất rỗng rãi là một trong những lợi thế của xe tải nhỏ Kenbo
Bảng đồng hồ thiết kế rõ nét, tinh xảo Bảng điều khiển trung tâm có đầy đủ các chức năng, và rất dễ thao tác sử dụng, đặc biệt có thể lắp đặt thêm điều hòa hai chiều nóng, lạnh nếu khách có yêu cầu.
Không gian nội thất ca bin rất rộng rãi, trang thiết bị tiện nghi, phanh tay được bố trí kiểu xe du lịch, ghế lái có thể điều chỉnh tùy ý.
BẢNG MÀU XE KENBO RẤT ĐA DẠNG VÀ NỔI BẬT chứng tỏ sự CHIỀU khách hàng đến từng chi tiết. Cabin rộng là một chi tiết ĐẮT GIÁ đối với khách hàng.
Gương xe: Đẹp, chắc chắn, mặt gương điều chỉnh trong lòng như xe du lịch.
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT |
XE Ô TÔ TẢI KENBO |
Số loại |
KB-SX/CTH.TL1 |
Trọng lượng bản thân |
1085 KG |
Cầu trước |
560 KG |
Cầu sau |
525 KG |
Tải trọng cho phép chở |
995 KG |
Số người cho phép chở |
2 NGƯỜI |
Trọng lượng toàn bộ |
2210 KG |
Kích thước xe (D x R x C) |
4650 x 1630 x 1920 mm |
Kích thước lòng thùng hàng |
2600 x 1520 x 380/--- mm |
Khoảng cách trục |
2800 mm |
Vết bánh xe trước / sau |
1280/1330 mm |
Số trục |
2 |
Công thức bánh xe |
4 x 2 |
Loại nhiên liệu |
Xăng không chì có trị số ốc tan 95 |
ĐỘNG CƠ |
|
Nhãn hiệu động cơ |
BJ413A |
Loại động cơ |
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng |
Thể tích |
1342 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay |
69 kW/ 6000 v/ph |
HỆ THỐNG LỐP |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV |
02/02/---/---/--- |
Lốp trước / sau |
5.50 - 13 /5.50 - 13 |
HỆ THỐNG PHANH |
|
Phanh trước /Dẫn động |
Phanh đĩa /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động |
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động |
Tác động lên bánh xe trục 2 /Cơ khí |
HỆ THỐNG LÁI |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động |
Bánh răng - Thanh răng /Cơ khí có trợ lực điện |
Mọi thông tin chi tiết như nhận báo giá, nhận thông tin khuyến mãi ưu đãi sản phẩm xin vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TNHH TM – DV VẬN TẢI TRƯỜNG ĐẠI PHÁT
Trụ sở chính: Số 20 đường D3, KP Tân Phước, P. Tân Bình, TP. Dĩ An, Bình Dương
Hotline: : 0988.941.438 / Zalo - 0902.813.179
Email : giaxetai.vn@gmail.com