- GIỚI THIỆU CHUNG
- THÔNG SỐ KỸ THUẬT
- LIÊN HỆ
Xe tải chở hàng linh kiện điện tử hay xe tải chở cấu hình kiện điện tử là dòng xe chuyên để vận chuyển các mặc hàng linh kiện điện tử cho các nhà máy sản xuất hàng điện tử với số lượng hàng hóa lớn. Để đảm bảo được quá trình vận chuyển an toàn thì thùng xe phải được đóng kỷ lưởng và chắc chắn. Xe tải faw 7T25 tấn là sự lựa chọn phù hợp để đóng loại thùng chở pallet cấu hình điện tử.
Xe tải Faw chở linh kiện điện tử là dòng xe tải mới nhất của nhà máy Giải Phóng nhập khẩu về Việt Nam mới 100% đời 2019 với thiết kế vô cùng bắt mắt và sang trọng nhưng không kém phần mạnh mẽ. Hệ thống đèn pha Halogen, tích hợp với đèn xi nhan, đèn tín hiệu được thiết kế sắc sảo, tăng tính thẩm mỹ và bố trí hợp lý giúp người lái di chuyển an toàn trong đêm. Logo Faw được mạ vàng đồng nổi bật - Bậc lên xuống chống trượt
Cabin có thể nâng hạ dễ dàng cho việc sửa chữa và bảo dưỡng xe
Điểm nổi bật của Xe tải Faw 7T25 giúp xe thu hút được được số lượng lớn người tiêu dùng đó là xe tải Faw 7 tấn 2 thùng kín sở hữu kích thước lòng thùng siêu dài 9650 x 2360 x 2320/--- mm giúp người dùng có thể tận dụng để đóng các loại thùng chở hàng đặc thu như thùng chở pallet cấu hình điện tử, được đóng hoàn toàn bằng inox cao cấp có độ bền và tính thẩm mỹ cao. Đặc biệt, xe sở hữu khung gầm chassis chắc chắn, dầy dặn, khỏe khoắn và chịu tải tốt giúp nâng đở xe tốt khi di chuyển trên đường dài.
Thùng xe tải Faw chở linh kiện điện tử với thiết kế 3 cửa đôi dễ dàng trong việc vận chuyển hàng hóa lên xuống, tiết kiệm thời gian và công sức được đóng bằng chất liệu Inox cao cấp dập sóng tăng tính thẩm mỹ cho xe
Thùng nhiên liệu làm bằng hợp kim nhôm chóng rỉ - Bình bầu hơi xe - Bình dầu - Bình điện
Sử dụng lốp 10,00R20 thông dụng - dễ sử dụng và có khả năng chịu tải tốt
Xe Faw thùng chở cấu hình điện tử sở hữu cabin cao cấp với không gian rộng rãi 3 người ngồi thoải mái, nóc cabin cao tầm nhìn quan sát tốt, có trang bị đầy đủ hệ thông âm thanh sắc nét, điều hòa đa năng làm mát nhanh gió mát đa chiều tạo cảm giác thoải mái an tòan nhất cho người lái khi vận hành. Bố trí giường nằm phía sau ghế, giúp người lái có thể thư giãn khi cần
Hệ thống điều khiển được thiết kế, bố trí hợp lý dễ dàng sử dụng và điều chỉnh khi đang lưu thông trên đường
Xe tải Faw 7 tấn chở linh kiện điện tử sử dụng động cơ CA6DLD-18E5, 4 kỳ , 6 xi lanh, mã lực sản sinh công xuất cực đại 134kw/ 2300rpm đi kèm đó là hộp số sàn 6 cấp đồng bộ cùng động cơ giúp xe vận hành mạnh mẽ ở mọi cấp độ số, chống kêu ồn khi dồn số gấp. Đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 5 vô cùng tiên tiến, đạt tiêu chuẩn của bộ GT Việt Nam.
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT 技术特性 |
XE TẢI FAW 6.8 TẤN THÙNG CHỞ LINH KIỆN ĐIỆN TỬ FAW 货车 6 吨 8 密封箱 |
Số loại 编号 |
FAW.E5T8-GMC/MK-TKCH |
Trọng lượng bản thân 原本重量 |
8405 KG |
Cầu trước前桥 |
3965 KG |
Cầu sau后桥 |
4440 KG |
Tải trọng cho phép chở 允许负载 |
6800 KG |
Số người cho phép chở 允许携带的人数 |
3 NGƯỜI |
Trọng lượng toàn bộ 全部重量 |
15400 KG |
Kích thước xe (D x R x C) 车尺寸(长*宽*高) |
12100 x 2500 x 3800 mm |
Kích thước lòng thùng hàng 尺寸货箱里面(长*宽*高) |
9700 x 2350 x 2350/--- mm |
Khoảng cách trục轴距 |
6985 mm |
Vết bánh xe trước / sau 前轮/后轮标记 |
2020/1860 mm |
Số trục轴号 |
2 |
Công thức bánh xe车轮方式 |
4 x 2 |
Loại nhiên liệu燃料类型 |
Diesel |
ĐỘNG CƠ 主机 |
|
Nhãn hiệu động cơ主机品牌 |
CA6DLD-18E5 |
Loại động cơ主机类型 |
4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp 4 週期 ( 吸, 壓縮,爆炸,排氣 ); 6缸(一條直線) |
Thể tích 体积 |
6600cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ Quay (最大效率/ 转动速度) |
134 kW/ 2300 v/ph |
HỆ THỐNG LỐP系统轮胎 |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV I/II/III/IV轴上轮胎数 |
02/04/---/---/--- |
Lốp trước / sau前后轮胎 |
10.00R20 /10.00R20 |
HỆ THỐNG PHANH/系统刹 |
|
Phanh trước /Dẫn động 前刹/ 执行器 |
Tang trống /Khí nén气筒 |
Phanh sau /Dẫn động 后刹/ 执行器 |
Tang trống /Khí nén 气筒 |
Phanh tay /Dẫn động 手刹/ 执行器 |
Tác động lên bánh xe trục 2 /Tự hãm 第二抽轮冲击/自刹 |
HỆ THỐNG LÁI/ 驾驶系统 |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động 驾驶系统类型/ 执行器 |
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực 轴丝-滚珠螺母/ |
Mọi thông tin chi tiết về xe, xin vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TNHH TM – DV VẬN TẢI TRƯỜNG ĐẠI PHÁT
- Trụ sở chính: Số 20 đường D3, KP Tân Phước, P. Tân Bình, TP. Dĩ An, Bình Dương
- Bãi xe: 158 QL13 Kp. Đông Nhì, TT Lái Thiêu, TP. Thuận An, Bình Dương ( Đối diện Ô TÔ Miền Nam )
Hotline: 0902.826.239 - Zalo: 0988.941.438
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT 技术特性 |
XE TẢI FAW 6.8 TẤN THÙNG CHỞ LINH KIỆN ĐIỆN TỬ FAW 货车 6 吨 8 密封箱 |
Số loại 编号 |
FAW.E5T8-GMC/MK-TKCH |
Trọng lượng bản thân 原本重量 |
8405 KG |
Cầu trước前桥 |
3965 KG |
Cầu sau后桥 |
4440 KG |
Tải trọng cho phép chở 允许负载 |
6800 KG |
Số người cho phép chở 允许携带的人数 |
3 NGƯỜI |
Trọng lượng toàn bộ 全部重量 |
15400 KG |
Kích thước xe (D x R x C) 车尺寸(长*宽*高) |
12100 x 2500 x 3800 mm |
Kích thước lòng thùng hàng 尺寸货箱里面(长*宽*高) |
9700 x 2350 x 2350/--- mm |
Khoảng cách trục轴距 |
6985 mm |
Vết bánh xe trước / sau 前轮/后轮标记 |
2020/1860 mm |
Số trục轴号 |
2 |
Công thức bánh xe车轮方式 |
4 x 2 |
Loại nhiên liệu燃料类型 |
Diesel |
ĐỘNG CƠ 主机 |
|
Nhãn hiệu động cơ主机品牌 |
CA6DLD-18E5 |
Loại động cơ主机类型 |
4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp 4 週期 ( 吸, 壓縮,爆炸,排氣 ); 6缸(一條直線) |
Thể tích 体积 |
6600cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ Quay (最大效率/ 转动速度) |
134 kW/ 2300 v/ph |
HỆ THỐNG LỐP系统轮胎 |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV I/II/III/IV轴上轮胎数 |
02/04/---/---/--- |
Lốp trước / sau前后轮胎 |
10.00R20 /10.00R20 |
HỆ THỐNG PHANH/系统刹 |
|
Phanh trước /Dẫn động 前刹/ 执行器 |
Tang trống /Khí nén气筒 |
Phanh sau /Dẫn động 后刹/ 执行器 |
Tang trống /Khí nén 气筒 |
Phanh tay /Dẫn động 手刹/ 执行器 |
Tác động lên bánh xe trục 2 /Tự hãm 第二抽轮冲击/自刹 |
HỆ THỐNG LÁI/ 驾驶系统 |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động 驾驶系统类型/ 执行器 |
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực 轴丝-滚珠螺母/ |
Mọi thông tin chi tiết về xe, xin vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TNHH TM – DV VẬN TẢI TRƯỜNG ĐẠI PHÁT
Địa chỉ bãi xe: Quốc Lộ 13 - Quả địa cầu - Cổng chào Bình Dương (Thuận An) - Ngay cầu Vĩnh Bình (bệnh viện phụ sản Hạnh Phúc)
Hotline: 0902 826 239 - Zalo: 0988 941 438
CHUYÊN:
Vận tải hàng hóa từ Bắc ra Nam, mua bán, trao đổi và ký gửi Xe tải - Xe Chuyên Dùng - Xe Đầu Kéo đã qua sử dụng.